ấm lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm lên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấm lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm lên:
Trong tiếng Nhật ấm lên có nghĩa là : 暖める . Cách đọc : あたためる. Romaji : atatameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、車を暖めています。
Ima, kuruma o atatame te i masu.
Giờ tôi đang làm ấm xe ô tô lên (bật máy sưởi)
体を暖めている。
Karada wo atatameteiru.
Làm ấm cơ thể lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế:
Trong tiếng Nhật thay thế có nghĩa là : 換える . Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車のタイヤを換えた。
Kuruma no taiya o kae ta.
Tôi đã thay lốp của xe ô tô
新しいテレビを買って、古いテレビを換える。 Atarashii terebi wo katte, furui terebi wo kaeru.
Tôi mua cái tivi mới thay vào cái tivi cũ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trông rẻ tiền tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ấm lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook