từ điển việt nhật

tuột ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuột ratuột ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuột ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tuột ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuột ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tuột ra:

Trong tiếng Nhật tuột ra có nghĩa là : 取れる . Cách đọc : とれる. Romaji : toreru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

シャツのボタンが取れた。
Shatsu no botan ga tore ta.
Cúc của áo sơ mi bị tuột ra

ボタンが取れることを気に付きました。
botan ga toreru koto wo ki ni tsuki mashi ta
Tôi để ý việc cái cúc áo bị tuột ra.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bút:

Trong tiếng Nhật bút có nghĩa là : ペン . Cách đọc : ペン. Romaji : pen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ペンを貸してください。
Pen o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút

ペンを忘れて、テストができませんでした。
pen wo wasure te
tesuto ga deki mase n deshi ta
Vì tôi quên bút nên đã không thể làm được bài kiểm tra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đồ vật tiếng Nhật là gì?

thư tín tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tuột ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuột ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook