trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trách nhiệm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trách nhiệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trách nhiệm:
Trong tiếng Nhật trách nhiệm có nghĩa là : 責任 . Cách đọc : せきにん. Romaji : sekinin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は失敗の責任を取って、会社を辞めた。
Kare ha shippai no sekinin o totte, kaisha o yame ta.
Anh ấy nhận trách nhiệm về thất bại và nghỉ việc công ty
上司は部下に責任を責めるのはだめです。
Joushi wa buka ni sekinin wo semeru no wa damedesu.
Cấp trên đổ hết trách nhiệm xuống cấp dưới là không được.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mong ước:
Trong tiếng Nhật mong ước có nghĩa là : 願う . Cách đọc : ねがう. Romaji : negau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼が元気になるよう願っています。
Kare ga genki ni naru you negatte i masu.
Mong cho anh ấy mau khoẻ lại
彼女の安全を願っています。
Kanojo no anzen wo negatte imasu.
Tôi cầu nguyện cho sự an toàn của cô ấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trách nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trách nhiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook