từ điển việt nhật

tinh thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thầntinh thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tinh thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần:

Trong tiếng Nhật tinh thần có nghĩa là : 気 . Cách đọc : き. Romaji : ki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は意外に気が小さい。
Kare ha igai ni ki ga chiisai.
Anh ấy là người nhỏ nhen

気にしないでください。
Kinishinaide kudasai.
Đừng để tâm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thẩm mỹ viện:

Trong tiếng Nhật thẩm mỹ viện có nghĩa là : 美容院 . Cách đọc : びょういん. Romaji : byouin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は美容院で髪を切ります。
Chichi ha biyou in de kami o kiri masu.
Bố tôi đã cắt tóc trong thẩm mỹ viện

自分の美容院を作りたい。
Jibun no biyouin wo tsukuritai.
Tôi muốn làm thẩm mỹ viện riêng của mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

điều kiện tiếng Nhật là gì?

mục đích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tinh thần tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook