phát hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hiện
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hiện.
Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hiện:
Trong tiếng Nhật phát hiện có nghĩa là : 発見 . Cách đọc : はっけん. Romaji : hakken
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい星が発見された。
Atarashii hoshi ga hakken sare ta.
Ngôi sao mới đã được phát hiện
新しい動物がアメリカで発見された。
Atarashī doubutsu ga Amerika de hakken sa reta.
Loài động vật mới đã được phát hiện ở Mỹ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tinh thần:
Trong tiếng Nhật tinh thần có nghĩa là : 気 . Cách đọc : き. Romaji : ki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は意外に気が小さい。
Kare ha igai ni ki ga chiisai.
Anh ấy là người nhỏ nhen
気にしないでください。
Kinishinaide kudasai.
Đừng để tâm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : phát hiện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát hiện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook