tozan là gì? Nghĩa của từ 登山 とざん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tozan là gì? Nghĩa của từ 登山 とざん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 登山
Cách đọc : とざん. Romaji : tozan
Ý nghĩa tiếng việ t : leo núi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夏休みには家族で登山をします。
natsuyasumi ni ha kazoku de tozan wo shi masu
vào kì nghỉ hè gia đình tôi sẽ đi leo núi
一度登山したい。
ichido tozan shi tai
Tôi muốn leo núi một lần.
Xem thêm :
Từ vựng : 中世
Cách đọc : ちゅうせい. Romaji : chuusei
Ý nghĩa tiếng việ t : thời trung cổ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は中世の音楽が好きです。
kanojo ha chuusei no ongaku ga suki desu
cô ấy rất thích âm nhạc thời trung cổ
中世の文学が大好きです。
chuusei no bungaku ga daisuki desu
Tôi rất thích văn họ thời trung cổ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tozan là gì? Nghĩa của từ 登山 とざん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook