totemo là gì? Nghĩa của từ とても とても trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu totemo là gì? Nghĩa của từ とても とても trong tiếng Nhật.
Từ vựng : とても
Cách đọc : とても. Romaji : totemo
Ý nghĩa tiếng việ t : rất
Ý nghĩa tiếng Anh : very (colloquial)
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本はとてもおもしろい。
Kono hon ha totemo omoshiroi
Quyển sách này rất thú vị
兄はとても背が高いです。
Ani ha totemo se ga takai desu.
Anh tôi rất cao.
Xem thêm :
Từ vựng : 誰
Cách đọc : だれ. Romaji : dare
Ý nghĩa tiếng việ t : ai
Ý nghĩa tiếng Anh : who
Từ loại : Từ để hỏi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
誰と会ってみたいですか。
Dare to atte mitai desu ka.
Bạn muốn gặp ai?
誰が作ったか。
Dare ga tsukuttaka.
Ai đã làm vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : totemo là gì? Nghĩa của từ とても とても trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook