từ điển nhật việt

daisuki là gì? Nghĩa của từ 大好き だいすき trong tiếng Nhậtdaisuki là gì? Nghĩa của từ 大好き  だいすき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daisuki là gì? Nghĩa của từ 大好き だいすき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大好き

Cách đọc : だいすき. Romaji : daisuki

Ý nghĩa tiếng việ t : rất thích

Ý nghĩa tiếng Anh : like (something) a lot

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は犬が大好きだ。
Watashi ha inu ga daisuki da.
Tôi rất thích chó

大好きな携帯電話が故障してしまった。
Daisuki na keitaidenwa ga koshoushiteshimatta.
Chiếc điện thoại tôi rất thích đã bị hỏng rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 体

Cách đọc : からだ. Romaji : karada

Ý nghĩa tiếng việ t : cơ thể

Ý nghĩa tiếng Anh : body, physique

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は体が丈夫だ。
Watashi ha karada ga daijoubu da.
Tôi rất khỏe mạnh

弱い体がある子です。
Yowai karada ga aru ko desu.
Đứa bé có thân thể yếu đuối.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sugu là gì?

tobu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : daisuki là gì? Nghĩa của từ 大好き だいすき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook