từ điển nhật việt

honoo là gì? Nghĩa của từ 炎 ほのお trong tiếng Nhậthonoo là gì? Nghĩa của từ 炎  ほのお trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honoo là gì? Nghĩa của từ 炎 ほのお trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 炎

Cách đọc : ほのお. Romaji : honoo

Ý nghĩa tiếng việ t : ngọn lửa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ろうそくの炎が部屋を照らしたんだ。
rousoku no honoo ga heya wo terashi ta n da
Ngọn lửa của cây nến đã chiếu sáng căn phòng

炎が燃えて上がったばかりなのにすぐに消えた。
honoo ga moe te agatta bakari na noni sugu ni kie ta
Lửa vừa mới nổi lên đã ngay lập tức biến mất.

Xem thêm :
Từ vựng : 縮小

Cách đọc : しゅくしょう. Romaji : shukushou

Ý nghĩa tiếng việ t : thu nhỏ lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これを縮小して印刷してください。
kore wo shukushou shi te insatsu shi te kudasai
Hãy thu nhỏ cái này lại và in ra

この絵を縮小したほうがいい。
kono e wo shukushou shi ta hou ga ii
Nên thu nhỏ bức tranh này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dot-nhien là gì?

cai-thot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : honoo là gì? Nghĩa của từ 炎 ほのお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook