từ điển nhật việt

toridasu là gì? Nghĩa của từ 取り出す とりだす trong tiếng Nhậttoridasu là gì? Nghĩa của từ 取り出す  とりだす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toridasu là gì? Nghĩa của từ 取り出す とりだす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 取り出す

Cách đọc : とりだす. Romaji : toridasu

Ý nghĩa tiếng việ t : lấy ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はポケットから財布を取り出したの。
kare ha poketto kara saifu wo toridashi ta no
Anh ấy đã lôi ví từ trong túi ra

引き出しから書類を取り出した。
hikidashi kara shorui wo toridashi ta
Tôi lấy tài liệu ra từ ngăn kéo.

Xem thêm :
Từ vựng : 窓口

Cách đọc : まどぐち. Romaji : madoguchi

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa bán vé

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お振込みは3番の窓口です。
o furikomi ha san ban no madoguchi desu
Việc chuyển khoản ở tại cửa (tiếp đón) số 3

窓口で往復券を買った。
madoguchi de oufukukippu wo katta
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa bán vé.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dua là gì?

rau-chan-vit là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toridasu là gì? Nghĩa của từ 取り出す とりだす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook