từ điển nhật việt

tonneru là gì? Nghĩa của từ トンネル とんねる trong tiếng Nhậttonneru là gì? Nghĩa của từ トンネル  とんねる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tonneru là gì? Nghĩa của từ トンネル とんねる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : トンネル

Cách đọc : とんねる. Romaji : tonneru

Ý nghĩa tiếng việ t : đường hầm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

トンネルを抜けると海が見えたよ。
tonneru wo nukeru to umi ga mie ta yo
qua khỏi đường hầm thì có thể nhìn thấy biển

トンネルは火事になった。
tonneru ha kaji ni natta
Đường hầm bị hoả hoạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 公衆

Cách đọc : こうしゅう. Romaji : koushuu

Ý nghĩa tiếng việ t : công chúng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は公衆電話を探したの。
kare ha koushuu denwa wo sagashi ta no
anh ta đã tìm điện thoại công cộng

公衆の力はとても強いです。
koushuu no chikara ha totemo tsuyoi desu
Sức mạnh công chúng thì rất mạnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chu-de-cau-chuyen là gì?

nham-toi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tonneru là gì? Nghĩa của từ トンネル とんねる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook