từ điển nhật việt

shinsatsu là gì? Nghĩa của từ 診察 しんさつ trong tiếng Nhậtshinsatsu là gì? Nghĩa của từ 診察  しんさつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinsatsu là gì? Nghĩa của từ 診察 しんさつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 診察

Cách đọc : しんさつ. Romaji : shinsatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : khám bệnh, sự khám bệnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、病院で診察してもらったの。
kyou byouin de shinsatsu shi te moratta no
hôm nay tôi đến bệnh viện khám bệnh

この病院へ診察に行きました。
kono byouin he shinsatsu ni iki mashi ta
Tôi muốn đi khám bệnh ở bệnh viện.

Xem thêm :
Từ vựng : 縛る

Cách đọc : しばる. Romaji : shibaru

Ý nghĩa tiếng việ t : trói, buộc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

古新聞をひもで縛ったよ。
furu shinbun wo himo de shibatta yo
tôi đã buộc chỗ báo cũ đó bằng dây rồi

犯人は人質を縛った。
hannin ha hitojichi wo shibatta
Thủ phạm đã trói con tin.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bieu-dien là gì?

phuong-an là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinsatsu là gì? Nghĩa của từ 診察 しんさつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook