từ điển nhật việt

idai là gì? Nghĩa của từ 偉大 いだい trong tiếng Nhậtidai là gì? Nghĩa của từ 偉大  いだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu idai là gì? Nghĩa của từ 偉大 いだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 偉大

Cách đọc : いだい. Romaji : idai

Ý nghĩa tiếng việ t : vĩ đại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は偉大な事業を成し遂げました。
kare ha idai na jigyou wo nashitoge mashi ta
Anh ấy đã đạt được 1 sự nghiệp vĩ đại

田中先生は本当に偉大な人だ。
tanaka sensei ha hontouni idai na hito da
Thầy Tanaka đúng là người vĩ đại.

Xem thêm :
Từ vựng : 拝見

Cách đọc : はいけん. Romaji : haiken

Ý nghĩa tiếng việ t : nhìn, ngắm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの著書を拝見しました。
anata no chosho wo haiken shi mashi ta
Tôi đã xem bài viết của anh

先生の論文を拝見しました。
sensei no ronbun wo haiken shi mashi ta
Tôi đã ngắm luận văn của thầy giáo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

loi-lom là gì?

long-ban-tay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : idai là gì? Nghĩa của từ 偉大 いだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook