từ điển việt nhật

tôn giáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáotôn giáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tôn giáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáo:

Trong tiếng Nhật tôn giáo có nghĩa là : 宗教 . Cách đọc : しゅうきょう. Romaji : shuukyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宗教を持たない人もたくさんいるわ。
shuukyou wo mota nai hito mo takusan iru wa
Cũng có rất nhiều người mang tôn giáo

私の宗教が仏教です。
watakushi no shuukyou ga bukkyou desu
Tôn giáo của tôi là Phật giáo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cải chính:

Trong tiếng Nhật cải chính có nghĩa là : 改正 . Cách đọc : かいせい. Romaji : kaisei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

近く交通法が改正されます。
chikaku koutsuu hou ga kaisei sa re masu
Gần đây luật giao thông có cải chính

税の法律は改正されます。
zei no houritsu ha kaisei sa re masu
Luật thuế đã được cải chính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

số lần nhiều hơn tiếng Nhật là gì?

bất an, lo lắng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tôn giáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tôn giáo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook