rót, thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rót, thêm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rót, thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rót, thêm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ rót, thêm:
Trong tiếng Nhật rót, thêm có nghĩa là : さす . Cách đọc : さす. Romaji : sasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自転車に油をさしたの。
itensha ni abura wo sashi ta no
Anh đã tra dầu vào xe ô tô à
茶碗に何をさしたか。
chawan ni nan wo sashi ta ka
Cậu đã rót gì vào trong bát vậy?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bước, bậc:
Trong tiếng Nhật bước, bậc có nghĩa là : 段 . Cách đọc : だん. Romaji : dan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この階段は18段ありますね。
kono kaidan ha 18 dan ari masu ne
Cầu thang này có 18 bậc
階段から転んでしまった。
kaidan kara koron de shimatta
Tôi đã ngã từ cầu thang xuống.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : rót, thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rót, thêm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook