tin tưởng, tín dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tin tưởng, tín dụng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tin tưởng, tín dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tin tưởng, tín dụng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tin tưởng, tín dụng:
Trong tiếng Nhật tin tưởng, tín dụng có nghĩa là : 信用 . Cách đọc : しにょう. Romaji : shinyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の言うことは信用できない。
Kare no iu koto ha shinyou deki nai.
Cái mà anh ấy nói không thể tin được
彼女に信用して、大切な仕事を任せます。
kanojo ni shinyou shi te taisetsu na shigoto wo makase masu
Tôi tin tưởng cô ấy nên giao lại công việc quan trọng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ưu tú:
Trong tiếng Nhật ưu tú có nghĩa là : 優れる . Cách đọc : すぐれる. Romaji : sugureru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は非常に優れた選手です。
Kare ha hijou ni sugure ta senshu desu.
Anh ấy là 1 tuyển thủ rất ưu tú (giỏi)
一郎さんは優れた学生ですね。
ichirou san ha sugure ta gakusei desu ne
Ichiro là học sinh ưu tú nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tuyên truyền tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tin tưởng, tín dụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tin tưởng, tín dụng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook