tiểu thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiểu thuyết
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiểu thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiểu thuyết.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiểu thuyết:
Trong tiếng Nhật tiểu thuyết có nghĩa là : 小説 . Cách đọc : しょうせつ. Romaji : shousetsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は月に3冊くらい小説を読みます。
Watashi ha tsuki ni 3 satsu kurai shousetsu o yomi masu.
Tôi đọc khoảng 3 quyển tiểu thuyết trong 1 tháng
長い小説を読みたくない。
Nagai shousetsu wo yomi taku nai.
Tôi không muốn đọc tiểu thuyết dài.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đại sứ quán:
Trong tiếng Nhật đại sứ quán có nghĩa là : 大使館 . Cách đọc : たいしかん. Romaji : taishikan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大使館に勤めています。
Kare ha taishikan ni tsutome te imasu.
Anh ấy đang làm việc ở đại sứ quán
大使館からパスポートをもらった。
Taishikan kara pasupoto wo moratta.
Tôi đã nhận hộ chiếu từ đại sứ quán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tiểu thuyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiểu thuyết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook