có việc gì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có việc gì
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có việc gì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có việc gì.
Nghĩa tiếng Nhật của từ có việc gì:
Trong tiếng Nhật có việc gì có nghĩa là : 用 . Cách đọc : よう. Romaji : you
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私に何か用ですか。
Watashi ni nani ka you desu ka.
Tôi có thể giúp gì cho anh? Anh có việc gì cần ở tôi à?
今用事がありますから休ませてください。
Kon youji ga ari masu kara yasumase te kudasai.
Bây giờ tôi có việc bận nên hãy cho tôi nghỉ đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thời đại:
Trong tiếng Nhật thời đại có nghĩa là : 時代 . Cách đọc : じだい. Romaji : jidai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今は便利さとスピードの時代だ。
Ima ha benri sa to supīdo no jidai da.
chúng ta đang sống trong thời kì hiện đại
時代たつとともに着物も変わります。
Jidai tatsu totomoni kimono mo kawari masu.
Cùng với sự trôi đi của thời đại thì đồ ăn mặc cũng thay đổi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : có việc gì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có việc gì. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook