sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện, lễ hội
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện, lễ hội.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện, lễ hội:
Trong tiếng Nhật sự kiện, lễ hội có nghĩa là : 行事 . Cách đọc : ぎょうじ. Romaji : gyouzi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は学校で行事がありました。
Kyou ha gakkou de gyouji ga ari mashi ta.
Hôm nay đã có sự kiện ở trường học
この道で大きい行事がありました。
kono michi de ookii gyouji ga ari mashi ta
Có sự kiện lớn ở con đường này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhịp điệu:
Trong tiếng Nhật nhịp điệu có nghĩa là : リズム . Cách đọc : りずむ. Romaji : rizumu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近彼は生活のリズムが乱れています。
Saikin kare ha seikatsu no rizumu ga midare te i masu.
Gần đây nhịp sống của anh ấy bị đảo lộn
この歌のリズムがいいね。
kono uta no rizumu ga ii ne
Nhịp điệu của bài hát này hay nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
vợ, người nội trợ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sự kiện, lễ hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự kiện, lễ hội. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook