tiến lên phía trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiến lên phía trước
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiến lên phía trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiến lên phía trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiến lên phía trước:
Trong tiếng Nhật tiến lên phía trước có nghĩa là : 前進 . Cách đọc : ぜんしん. Romaji : zenshin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一列に並んで前進してください。
ichi retsu ni naran de zenshin shi te kudasai
hãy xếp thành một hàng dọc và tiến lên về phía trước
軍隊は何も怖くなくて、前進する。
guntai ha nan mo kowaku naku te zenshin suru
Quân đội tiến lên phía trước mà không sợ hãi gì cả.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm áp:
Trong tiếng Nhật ấm áp có nghĩa là : 温暖 . Cách đọc : おんだん. Romaji : ondan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この地方は温暖で暮らしやすいな。
kono chihou ha ondan de kurashi yasui na k
vì khí hậu vùng này rất ấm áp nên dễ sinh sống
温暖な気候があるところに住みたい。
ondan na kikou ga aru tokoro ni sumi tai
Tôi muốn sống ở nơi có khí hậu ấm áp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
người chịu trách nhiệm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tiến lên phía trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiến lên phía trước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook