được quyết định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được quyết định
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được quyết định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được quyết định.
Nghĩa tiếng Nhật của từ được quyết định:
Trong tiếng Nhật được quyết định có nghĩa là : 決まる . Cách đọc : きまる. Romaji : kimaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
旅行の日程が決まりました。
Ryokou no nittei ga kimari mashi ta.
Tôi đã quyết định ngày đi du lịch
社長の命令によって私の仕事が決まります。
Shachou no meirei niyotte watashi no shigoto ga kimari masu.
Công việc của tôi được quyết định tuỳ thuộc vào mệnh lệnh của giám đốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trang trí:
Trong tiếng Nhật trang trí có nghĩa là : 飾る . Cách đọc : かざる. Romaji : kazaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テーブルの上に花を飾りました。
Teburu no ue ni hana wo kazari mashi ta.
Hoa đã được trang trí trên bàn
もうすぐ元旦なので家を飾ります。
Mousugu gantan na node ie wo kazari masu.
Sắp tới tết rồi nên tôi sẽ trang trí nhà.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : được quyết định tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được quyết định. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook