tiền lẻ tiền thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền lẻ tiền thừa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tiền lẻ tiền thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền lẻ tiền thừa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền lẻ tiền thừa:
Trong tiếng Nhật tiền lẻ tiền thừa có nghĩa là : お釣り . Cách đọc : おつり. Romaji : otsuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母はお釣りを確かめた。
Haha ha otsuri wo tashikame ta.
Mẹ tôi đã kiểm tra lại tiển thừa
お釣りをもらった。
Otsuri wo moratta.
Tôi đã nhận tiền thừa rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tên họ:
Trong tiếng Nhật tên họ có nghĩa là : 名字 . Cách đọc : みょうじ. Romaji : myouji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの名字は何ですか。
Anata no myouji ha nani desu ka.
Tên họ của bạn là gì?
私の名字は中村です。
Watashi no myouji ha nakamura desu.
Họ của tôi là Nakamura.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tiền lẻ tiền thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tiền lẻ tiền thừa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook