trả lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trả lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lại:
Trong tiếng Nhật trả lại có nghĩa là : 返す . Cách đọc : かえす. Romaji : kaesu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
図書館に本を返した。
Toshokan ni hon o kaeshi ta.
tôi đã trả sách thư viện
今、君に借りたCDを反しますよ。
Ima, kimi ni karita CD wo kaeshi masu yo.
Bây giờ tôi sẽ trả cậu đĩa CD đã mượn đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhận được:
Trong tiếng Nhật nhận được có nghĩa là : 受け取る . Cách đọc : うけとる. Romaji : uketoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼からメールを受け取りました。
Kare kara me-ru o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận được mail từ anh ấy
僕からの小包を受けとりましたか。
Boku kara no kodutsumi o uketori mashi ta ka.
Cậu đã nhận được bưu phẩm từ tôi chưa?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trả lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook