từ điển việt nhật

thu được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu đượcthu được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu được

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thu được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thu được:

Trong tiếng Nhật thu được có nghĩa là : 取得 . Cách đọc : しゅとく. Romaji : shutoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと運転免許を取得しました。
Yatto unten menkyo wo shutoku shi mashi ta.
Cuối cũng tôi cũng đã lấy được giấy phép lái xe

大きい利益が取得されました。
ookii rieki ga shutoku sa re mashi ta
Tôi đã thu được lợi ích lớn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tín ngưỡng:

Trong tiếng Nhật tín ngưỡng có nghĩa là : 信仰 . Cách đọc : しんこう. Romaji : shinkou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信仰は心の支えです。
Shinkou ha kokoro no sasae desu.
Tín ngưỡng là sự chống đỡ cho tâm hồn

だれでも自分の信仰があります。
dare demo jibun no shinkou ga ari masu
Ai cũng có tín ngưỡng của mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giải phóng tiếng Nhật là gì?

nắp đậy, vỏ bọc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thu được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thu được. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook