chính đảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính đảng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chính đảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính đảng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính đảng:
Trong tiếng Nhật chính đảng có nghĩa là : 政党 . Cách đọc : せいとう. Romaji : seitou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
選挙では3つの政党が争っています。
Senkyo de ha 3 tsu no seitou ga arasotte i masu.
Trong cuộc bầu cử có 3 đảng đang tranh cử
政党がこの意見をめぐって相談しました。
seitou ga kono iken wo megutte soudan shi mashi ta
Chính đảng đã thảo luận xoay quanh ý kiến này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ suốt đời:
Trong tiếng Nhật suốt đời có nghĩa là : 一生 . Cách đọc : いっしょう. Romaji : isshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一生のお願いがあります。
Isshou no onegai ga ari masu.
Tôi có một mong muốn suốt đời
一生で仕事をがんばりました。
isshou de shigoto wo ganbari mashi ta
Tôi đã cố gắng làm việc cả đời.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chính đảng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính đảng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook