từ điển việt nhật

thoải mái, nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõmthoải mái, nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thoải mái, nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõm:

Trong tiếng Nhật thoải mái, nhẹ nhõm có nghĩa là : すっと. Cách đọc : すっと. Romaji : sutto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

言いたいことを言ったら胸がすっとした。
ii tai koto wo ittara mune ga sutto shi ta
Nói xong điều muốn nói, ngực thật nhẹ nhõm

体がすっとした。
karada ga sutto shi ta
Cơ thể thoải mái.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vô liêm sỉ, trơ trẽn:

Trong tiếng Nhật vô liêm sỉ, trơ trẽn có nghĩa là : 図々しい . Cách đọc : ずうずうしい. Romaji : zuuzuushii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何て図々しい人なんだろう。
nan te zuuzuushii hito na n daro u
Sao lại có người trơ trẽn tới vậy cơ chứ

歓迎されなくても行くのはずうずうしい人だ。
kangei sa re naku te mo iku no ha zuuzuushii hito da
Dù không được chào đón nhưng vẫn đến thì là người trơ trẽn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì?

keo kiệt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thoải mái, nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook