từ điển việt nhật

làu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làu bàu, lầm bầmlàu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làu bàu, lầm bầm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làu bàu, lầm bầm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làu bàu, lầm bầm:

Trong tiếng Nhật làu bàu, lầm bầm có nghĩa là : ぶつぶつ. Cách đọc : ぶつぶつ. Romaji : butsubutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はぶつぶつと独り言を言ったんだ。
kare ha butsubutsu to hitorigoto wo itta n da
Anh ấy cứ nói lầm bầm 1 mình

どうしてぶつぶつしているの。
doushite butsubutsu shi te iru no
Tại sao lại làu bàu thế?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thoải mái, nhẹ nhõm:

Trong tiếng Nhật thoải mái, nhẹ nhõm có nghĩa là : すっと. Cách đọc : すっと. Romaji : sutto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

言いたいことを言ったら胸がすっとした。
ii tai koto wo ittara mune ga sutto shi ta
Nói xong điều muốn nói, ngực thật nhẹ nhõm

体がすっとした。
karada ga sutto shi ta
Cơ thể thoải mái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vô liêm sỉ, trơ trẽn tiếng Nhật là gì?

cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làu bàu, lầm bầm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook