từ điển việt nhật

sắc nhọn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọnsắc nhọn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sắc nhọn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọn:

Trong tiếng Nhật sắc nhọn có nghĩa là : 鋭い . Cách đọc : するどい. Romaji : surudoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鋭い刃物で指を怪我した。        
surudoi hamono de yubi wo kega shi ta
tay tôi bị vật sắc nhọn làm bị thương

鋭いナイフで肉を切った。
surudoi naifu de niku wo kitta
Tôi cắt thịt bằng con dao sắc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm lược:

Trong tiếng Nhật tóm lược có nghĩa là : まとめ . Cách đọc : まとめ. Romaji : matome

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

論文のまとめを書いています。      
ronbun no matome wo kai te i masu
tôi đang viết tóm tắt cho bài luận văn

短くまとめしてください。
mijikaku matome shi te kudasai
Hãy tóm lược ngắn gọn thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bình thản tiếng Nhật là gì?

dự bị tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sắc nhọn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sắc nhọn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook