từ điển việt nhật

theo hướng, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùngtheo hướng, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu theo hướng, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùng:

Trong tiếng Nhật theo hướng, vùng có nghĩa là : 方面 . Cách đọc : ほうめん. Romaji : houmen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

沖縄方面にお出かけの方は台風にご注意ください。
Okinawa houmen ni odekake no hou ha taifuu ni go chuui kudasai.
Những ai đi về phía Okinawa xin hãy chú ý bão

関東方面に旅行したいです。
Kantou houmen ni ryokou shi tai desu
Tôi muốn đi du lịch ở vùng Kantou.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay trước khi:

Trong tiếng Nhật ngay trước khi có nghĩa là : 直前 . Cách đọc : ちょくぜん. Romaji : chokuzen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は旅行の直前に熱が出たの。
Kare ha ryokou no chokuzen ni netsu ga de ta no.
Ngay trước khi đi du lịch thì anh ấy bị sốt

試験の直前事故に遭って受けられません。
shiken no chokuzen jiko ni atte uke rare mase n
Ngay trước kì thi thì tôi gặp tai nạn nên không thể dự thi được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

linh kiện, phụ tùng tiếng Nhật là gì?

thận trọng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : theo hướng, vùng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ theo hướng, vùng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook