từ điển việt nhật

trên và dưới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dướitrên và dưới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dưới

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trên và dưới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dưới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dưới:

Trong tiếng Nhật trên và dưới có nghĩa là : 上下 . Cách đọc : じょうげ. Romaji : jouge

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服は上下セットで買いました。
kono fuku ha jouge setto de kai mashi ta
Bộ đồ này tôi đã mua theo bộ trên và dưới

私は上下の関係をとても感心している。
watakushi ha jouge no kankei wo totemo kanshin shi te iru
Tôi rất quan tâm tới quan hệ trên dưới.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tươi sống:

Trong tiếng Nhật tươi sống có nghĩa là : 生 . Cách đọc : なま. Romaji : nama

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は生の魚が食べられません。
kare ha nama no sakana ga tabe rare mase n
Anh ấy không thể ăn cá sống được

生な肉を食べるのはまずい。
nama na niku wo taberu no ha mazui
Ăn thịt sống thì dở tệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tránh, né tránh tiếng Nhật là gì?

náo nhiệt, ồn ào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trên và dưới tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trên và dưới. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook