đại hội thể thao olympic tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội thể thao olympic
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đại hội thể thao olympic tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội thể thao olympic.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội thể thao olympic:
Trong tiếng Nhật đại hội thể thao olympic có nghĩa là : オリンピック . Cách đọc : おりんぴっく. Romaji : orinpikku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
オリンピックは4年に1度開催されます。
orimpikku ha 4 nen ni ichi do kaisai sa re masu
Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần
オリンピックに参加したい。
orimpikku ni sanka shi tai
Tôi muốn tham gia Olympic.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ độc đáo, hiếm có:
Trong tiếng Nhật độc đáo, hiếm có có nghĩa là : 独特 . Cách đọc : どくとく. Romaji : dokutoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の服のセンスは独特よね。
kare no fuku no sensu ha dokutoku yo ne
Sự nhạy cảm về quần áo của anh ấy thật là hiếm có
彼女の性格は独特ですね。
kanojo no seikaku ha dokutoku desu ne
Tính cách của cô ấy độc đáo nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đại hội thể thao olympic tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội thể thao olympic. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook