từ điển việt nhật

sự vận hành, thao tác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vận hành, thao tácsự vận hành, thao tác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vận hành, thao tác

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự vận hành, thao tác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vận hành, thao tác.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vận hành, thao tác:

Trong tiếng Nhật sự vận hành, thao tác có nghĩa là : 操作 . Cách đọc : そうさ. Romaji : sousa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この携帯電話は操作が簡単です。
kono keitai denwa ha sousa ga kantan desu
Chiếc điện thoại này thao tác dễ

この機械の操作が簡単です。
kono kikai no sousa ga kantan desu
Vận hành cái máy này thì dễ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phối, điều khiển:

Trong tiếng Nhật chi phối, điều khiển có nghĩa là : 支配 . Cách đọc : しはい. Romaji : shihai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その権力者による支配は50年以上続いたんです。
sono kenryokusha niyoru shihai ha gojyuu nen ijou tsuzui ta n desu
Sự chi phối của nhân vật quyền lực này kéo dài trên 50 năm

工場の機械はコンピューターに支配される。
kouba no kikai ha kom-pyuta- ni shihai sa reru
Máy móc ở công trường được điều khiển bởi máy tính.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thái độ tiếng Nhật là gì?

quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự vận hành, thao tác tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự vận hành, thao tác. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook