thận trọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thận trọng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thận trọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thận trọng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thận trọng:
Trong tiếng Nhật thận trọng có nghĩa là : 慎重 . Cách đọc : しんちょう. Romaji : shinchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう一度慎重に見直しましょう。
Mouichido shinchou ni minaoshi masho u.
Hãy xem lại 1 cách thận trọng nào
もう一度慎重に考えてください。
mouichido shinchou ni kangae te kudasai
Hãy nghĩ lại một lần nữa một cách thận trọng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ học vấn, học hành:
Trong tiếng Nhật học vấn, học hành có nghĩa là : 学問 . Cách đọc : がくもん. Romaji : gakumon
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は少年の頃から学問が好きでした。
Kare ha shounen no koro kara gakumon ga suki deshi ta.
Anh ấy từ thời thiếu niên đã thích học hành
中村さんは学問が悪い子です。
nakamura san ha gakumon ga warui shi desu
Nakamura thì là đứa trẻ có học vấn tệ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thận trọng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thận trọng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook