cuộc bãi công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc bãi công
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cuộc bãi công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc bãi công.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc bãi công:
Trong tiếng Nhật cuộc bãi công có nghĩa là : ストライキ. Cách đọc : すとらいき. Romaji : sutoraiki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
従業員は明日からストライキです。
juugyou in ha asu kara sutoraiki desu
Nhân viên công ty từ mai sẽ bãi công
ストライキをしている従業員が会場に集めました。
sutoraiki wo shi te iru juugyou in ga kaijou ni atsume mashi ta
Những nhân viên tổ chức đình công đã tập hợp lại ở hội trường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nổ lốp:
Trong tiếng Nhật nổ lốp có nghĩa là : パンク. Cách đọc : ぱんく. Romaji : panku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
自転車のタイヤがパンクしました。
jitensha no taiya ga panku shi mashi ta
Bánh xe đạp bị nổ
今日は本当に運が悪い。パンクもするし。
kyou ha hontouni un ga warui panku mo suru shi
Hôm nay đúng là ngày đen đủi. Còn bị nổ lốp nữa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
quảng cáo thương mại tiếng Nhật là gì?
chuyển đổi, thay thế tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cuộc bãi công tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc bãi công. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook