tenin là gì? Nghĩa của từ 店員 てんいん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tenin là gì? Nghĩa của từ 店員 てんいん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 店員
Cách đọc : てんいん. Romaji : tenin
Ý nghĩa tiếng việ t : nhân viên cửa hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : clerk, salesperson
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの店員はとても親切です。
Ano tenin ha totemo shinsetsu desu.
Cậu nhân viên cửa hàng đó rất là thân thiện
このレストランの店員の態度はいいです。
kono resutoran no tenin no taido ha ii desu
Thái độ của nhân viên nhà hàng này tốt.
Xem thêm :
Từ vựng : 電池
Cách đọc : でんち. Romaji : denchi
Ý nghĩa tiếng việ t : pin
Ý nghĩa tiếng Anh : battery
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい電池を入れましょう。
Atarashii denchi o ire masho u.
Hãy lắp pin mới vào
このリモコンの電池が切れました。
kono rimokon no denchi ga kire mashi ta
Pin của cái điều khiển này hết rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tenin là gì? Nghĩa của từ 店員 てんいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook