từ điển nhật việt

kanri là gì? Nghĩa của từ 管理 かんり trong tiếng Nhậtkanri là gì? Nghĩa của từ 管理  かんり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanri là gì? Nghĩa của từ 管理 かんり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 管理

Cách đọc : かんり. Romaji : kanri

Ý nghĩa tiếng việ t : quản lý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が私のスケジュールを管理している。
kanojo ga watakushi no sukeju-ru wo kanri shi te iru
Cô ấy quản lý lịch trình làm việc của tôi

このシステムがコンピューターに管理される。
kono shisutemu ga kompyu-ta- ni kanri sa reru
Hệ thống này được quản lí bởi máy tính.

Xem thêm :
Từ vựng : 増加

Cách đọc : ぞうか. Romaji : zouka

Ý nghĩa tiếng việ t : gia tăng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

島の人口は年々増加しています。
shima no jinkou ha nennen zouka shi te i masu
Dân số của đảo tăng hàng năm

利益が増加している。
rieki ga zouka shi te iru
Lợi nhuận đang tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dac-trung là gì?

nhan-manh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanri là gì? Nghĩa của từ 管理 かんり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook