subesube là gì? Nghĩa của từ すべすべ すべすべ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu subesube là gì? Nghĩa của từ すべすべ すべすべ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : すべすべ
Cách đọc : すべすべ. Romaji : subesube
Ý nghĩa tiếng việ t : mượt mà, mịn màng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の肌はすべすべしているね。
kanojo no hadae ha subesube shi te iru ne
Da của cố ấy thật mịn màng nhỉ
赤ちゃんの肌はすべすべするね。
akachan no hadae ha subesube suru ne
Da của em bé mịn màng nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : にやにや
Cách đọc : にやにや. Romaji : niyaniya
Ý nghĩa tiếng việ t : cười tủm tỉm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なぜか彼はにやにやしています。
naze ka kare ha niyaniya shi te i masu
Không hiểu sao anh ấy cứ tủm tìm cười
どうしてニヤニヤしているの。
doushite niyaniya shi te iru no
Tại sao anh lại cười tủm tỉm như thế.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : subesube là gì? Nghĩa của từ すべすべ すべすべ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook