noriokureru là gì? Nghĩa của từ 乗り遅れる のりおくれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu noriokureru là gì? Nghĩa của từ 乗り遅れる のりおくれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 乗り遅れる
Cách đọc : のりおくれる. Romaji : noriokureru
Ý nghĩa tiếng việ t : nhỡ tàu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
寝坊して新幹線に乗り遅れたよ。
nebou shi te shinkansen ni noriokure ta yo
Tôi ngủ quên nên đã nhỡ tàu Shinkansen
終電に乗り遅れた。
shuuden ni noriokure ta
Tôi bị nhỡ chuyến tàu cuối.
Xem thêm :
Từ vựng : くたくた
Cách đọc : くたくた. Romaji : kutakuta
Ý nghĩa tiếng việ t : mệt mỏi, phờ phạc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日はたくさん歩いてくたくたです。
Kyou ha takusan arui te kutakuta desu
Hôm nay đi bộ nhiều, mệt phờ người
残業もするし、体がくたくただ。
zangyou mo suru shi tei ga kutakuta da
Tôi làm thêm giờ nên cơ thể phờ phạc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : noriokureru là gì? Nghĩa của từ 乗り遅れる のりおくれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook