từ điển nhật việt

gomen là gì? Nghĩa của từ ごめん ごめん trong tiếng Nhậtgomen là gì? Nghĩa của từ ごめん ごめん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gomen là gì? Nghĩa của từ ごめん ごめん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ごめん

Cách đọc : ごめん. Romaji : gomen

Ý nghĩa tiếng việ t : xin lỗi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遅れてごめん。
okure te gomen
Xin lỗi vì tới muộn

つい飲み物をこぼしてごめん。
tsui nomimono wo koboshi te gomen
Tôi lỡ làm đổ đồ uống nên xin lỗi.

Xem thêm :
Từ vựng : 明々後日

Cách đọc : しあさって. Romaji : shiasatte

Ý nghĩa tiếng việ t : 3 ngày nữa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議は明々後日に延期された。
kaigi ha shiasatte ni enki sa re ta
Cuộc họp lùi lại sang 3 ngày nữa

しあさって北海道に行きます。
shiasatte hokkaidou ni iki masu
3 ngày nữa tôi sẽ đi Hokkaido.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-cat-giam là gì?

xa-xi-xa-hoa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gomen là gì? Nghĩa của từ ごめん ごめん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook