từ điển việt nhật

chiếm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếmchiếm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiếm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếm:

Trong tiếng Nhật chiếm có nghĩa là : 占める . Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私に届くメールのうち、迷惑メールが7割を占めている。
Watashi ni todoku meru no uchi, meiwaku meru ga 7 wari wo shime te iru.
Trong số các mail gửi tới thì mail rác chiếm tỷ lệ 70%

海は地球の70%を占めます。
umi ha chikyuu no nanajyuu pasento wo shime masu
Biển chiếm 70% Trái Đất.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thực hiện:

Trong tiếng Nhật thực hiện có nghĩa là : 実現 . Cách đọc : じつげん. Romaji : jitsugen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夢を実現するには努力が必要です。
Yume o jitsugen suru ni ha doryoku ga hitsuyou desu.
Để thực hiện ước mở cần có nỗ lực

あなたの提案が実現されました。
anata no teian ga jitsugen sa re mashi ta
Đề án của cậu đã được thực hiện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đàm phán tiếng Nhật là gì?

phát sinh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chiếm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook