sofa- là gì? Nghĩa của từ ソファー ソファー trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sofa- là gì? Nghĩa của từ ソファー ソファー trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ソファー
Cách đọc : ソファー. Romaji : sofa-
Ý nghĩa tiếng việ t : ghế sôfa
Ý nghĩa tiếng Anh : sofa, couch
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このソファーは気持ちがいい。
Kono sofa ha kimochi ga ii.
Cái ghế sô pha đó thật là thoải mái, dễ chịu
ソファーで寝てもいいです。
sofua de ne te mo ii desu
Ngủ ở ghế sofa cũng được.
Xem thêm :
Từ vựng : 屋根
Cách đọc : やね. Romaji : yane
Ý nghĩa tiếng việ t : mái nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : roof
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
屋根にカラスが止まっています。
Yane ni karasu ga tomatte i masu.
Trên mái nhà có quạ đang đậu
屋根は壊れました。
yane ha koware mashi ta
Trần nhà đã bị hỏng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sofa- là gì? Nghĩa của từ ソファー ソファー trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook