shukujitsu là gì? Nghĩa của từ 祝日 しゅくじつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shukujitsu là gì? Nghĩa của từ 祝日 しゅくじつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 祝日
Cách đọc : しゅくじつ. Romaji : shukujitsu
Ý nghĩa tiếng việ t : ngày nghỉ
Ý nghĩa tiếng Anh : holiday
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
五月三日は祝日だ。
Gogatsu san nichi ha shukujitsu da.
Ngày mồng 3 tháng 5 là ngày lễ
明日は祝日だ。
Ashita ha shukujitsu.
Ngày mai là ngày lễ.
Xem thêm :
Từ vựng : すき焼き
Cách đọc : すきやき. Romaji : Sukiyaki
Ý nghĩa tiếng việ t : món sukiyaki
Ý nghĩa tiếng Anh : sukiyaki
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日の夜はすき焼きを食べた。
Kinou no yoru ha sukiyaki o tabe ta.
đêm qua tôi đã ăn món sukiyaki (lẩu thập cẩm)
母が作ったすき焼きが大好き。
Haha ga tsukutta sukiyaki ga daisuki.
Tôi rất thích món Sukiyaki mẹ tôi đã làm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shukujitsu là gì? Nghĩa của từ 祝日 しゅくじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook