hagaki là gì? Nghĩa của từ 葉書 はがき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hagaki là gì? Nghĩa của từ 葉書 はがき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 葉書
Cách đọc : はがき. Romaji : hagaki
Ý nghĩa tiếng việ t : thiệp
Ý nghĩa tiếng Anh : postcard
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
家族に葉書を書いています。
Kazoku ni hagaki o kai te i masu.
Tôi đang viết thiệp gửi về gia đình
誕生日パーティの葉書きを友達に配った。
Tanyoubi pa-ti no hagaki wo tomodachi ni kubatta.
Tôi đã phát thiệp sinh nhật cho các bạn.
Xem thêm :
Từ vựng : 掃く
Cách đọc : はく. Romaji : haku
Ý nghĩa tiếng việ t : quét, phủi
Ý nghĩa tiếng Anh : sweep
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
床をほうきで掃きました。
Yuka o houki de haki mashi ta.
Tôi đã quét sàn bằng chổi
さっき床をはきました。
Sakki yuka wo hakimashita.
Tôi đã quét sàn nhà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hagaki là gì? Nghĩa của từ 葉書 はがき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook