touitsu là gì? Nghĩa của từ 統一 とういつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu touitsu là gì? Nghĩa của từ 統一 とういつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 統一
Cách đọc : とういつ. Romaji : touitsu
Ý nghĩa tiếng việ t : thống nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
文字の大きさは統一してください。
Moji no ooki sa ha touitsu shi te kudasai.
Hãy thống nhất cỡ chữ cho cùng 1 độ lớn
君たちは統一な答えを出して。
kimitachi ha touitsu na kotae wo dashi te
Các anh hãy đưa ra câu trả lời thống nhất.
Xem thêm :
Từ vựng : 暮らす
Cách đọc : くらす. Romaji : kurasu
Ý nghĩa tiếng việ t : sinh sống
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
将来は海の近くで暮らしたいな。
Shourai ha umi no chikaku de kurashi tai na.
Tương lại tôi thích sống ở gần biển
おばあさんとおじいさんはここで二人暮らします。
obaasan to ojiisan ha koko de futari kurashi masu
Có 2 ông bà cụ sống ở đây.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : touitsu là gì? Nghĩa của từ 統一 とういつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook