seiri là gì? Nghĩa của từ 整理 せいり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seiri là gì? Nghĩa của từ 整理 せいり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 整理
Cách đọc : せいり. Romaji : seiri
Ý nghĩa tiếng việ t : chỉnh lý, chỉnh sửa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
古い服を整理しました。
furui fuku wo seiri shi mashi ta
Tôi đã chỉnh sửa quần áo cũ
古い本を整理した。
furui hon wo seiri shi ta
Tôi đã xử lí sách cũ.
Xem thêm :
Từ vựng : 至る
Cách đọc : いたる. Romaji : itaru
Ý nghĩa tiếng việ t : đạt đến
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ようやく結論に至ったようね
youyaku ketsuron ni itatta you ne
Cuối cũng có vẻ đã đạt tới kết quả nhỉ
参加者は100人にもいたった。
sankasha ha hyaku nin ni mo itatta
Người tham gia đạt đến những 100 người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seiri là gì? Nghĩa của từ 整理 せいり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook