chiri là gì? Nghĩa của từ 地理 ちり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiri là gì? Nghĩa của từ 地理 ちり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 地理
Cách đọc : ちり. Romaji : chiri
Ý nghĩa tiếng việ t : địa lí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は地理に詳しいの。
kare ha chiri ni kuwashii no
anh ta rất am hiểu về địa lý
わたしが地理に専門する。
watashi ga chiri ni semmon suru
Tôi chuyên môn địa lí.
Xem thêm :
Từ vựng : 海洋
Cách đọc : かいよう. Romaji : kaiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : hải dương, đại dương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その昔、航海士たちは未踏の地を求め海洋に乗り出しました。
sono mukashi koukai shi tachi ha mitou no ji wo motome kaiyou ni noridashi mashi ta
Ngày xưa, những nhà thám hiểm đại dương, vì mong cầu tìm những nơi chưa ai đặt chân tới nên họ đã ra biển
海洋の住んでいる生き物を全部知っていないよ。
kaiyou no sun de iru ikimono wo zenbu shitte i nai yo
Tôi không biết hết các sinh vật sống ở đại dương đâu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chiri là gì? Nghĩa của từ 地理 ちり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook