shinzou là gì? Nghĩa của từ 心臓 しんぞう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinzou là gì? Nghĩa của từ 心臓 しんぞう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 心臓
Cách đọc : しんぞう. Romaji : shinzou
Ý nghĩa tiếng việ t : trái tim
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖母は心臓が悪いんだ。
sobo ha shinzou ga warui n da
Bà tôi tim yếu
心臓が痛くなった。
shinzou ga itaku natta
Tim tôi trở nên đau.
Xem thêm :
Từ vựng : 恐れる
Cách đọc : おそれる. Romaji : osoreru
Ý nghĩa tiếng việ t : lo lắng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は受験の失敗を恐れています。
kare ha juken no shippai wo osore te i masu
Anh ấy đang lo lắng về việc thi trượt
明日大雨の恐れがある。
asu ooame no osore ga aru
Ngày mai e là có mưa lớn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinzou là gì? Nghĩa của từ 心臓 しんぞう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook