warai là gì? Nghĩa của từ 笑い わらい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu warai là gì? Nghĩa của từ 笑い わらい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 笑い
Cách đọc : わらい. Romaji : warai
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng cười
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの家は笑いが絶えないね。
ano ie ha warai ga tae nai ne
Nhà đó không dứt tiếng cười
山田さんの笑いが聞こえました。
yamada san no warai ga kikoe mashi ta
Tôi nghe thấy tiếng cười của anh Yamada.
Xem thêm :
Từ vựng : 典型
Cách đọc : てんけい. Romaji : tenkei
Ý nghĩa tiếng việ t : khuôn mẫu, điển hình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は職人の典型です。
kare ha shokunin no tenkei desu
Anh ấy là nhân viên điển hình
彼女は忙しい人の典型です。
kanojo ha isogashii hito no tenkei desu
Cô ấy là điển hình của người bận rộn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : warai là gì? Nghĩa của từ 笑い わらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook