từ điển nhật việt

shingou là gì? Nghĩa của từ 信号 しんごう trong tiếng Nhậtshingou là gì? Nghĩa của từ 信号  しんごう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shingou là gì? Nghĩa của từ 信号 しんごう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 信号

Cách đọc : しんごう. Romaji : shingou

Ý nghĩa tiếng việ t : đèn giao thông

Ý nghĩa tiếng Anh : signal, traffic light

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

信号は黄色でした。
Shingou ha kiiro deshi ta.
Đèn giao thông màu vàng

信号を渡ると、右を曲がってください。
Shingou o wataru to, migi o magatte kudasai.
Khi qua khỏi đèn tín hiệu thì hãy rẽ bên phải.

Xem thêm :
Từ vựng : 円

Cách đọc : えん. Romaji : en

Ý nghĩa tiếng việ t : vòng tròn

Ý nghĩa tiếng Anh : circle

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこに大きな円を描いて。
Soko ni ookina en o egai te.

Hãy vẽ vòng tròn to ở đây

円の中に立ってください。
En no naka ni tatte kudasai.
Hãy đứng vào trong vòng tròn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hijouni là gì?

fukuzatsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shingou là gì? Nghĩa của từ 信号 しんごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook