từ điển nhật việt

shiki là gì? Nghĩa của từ 四季 しき trong tiếng Nhậtshiki là gì? Nghĩa của từ 四季  しき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiki là gì? Nghĩa của từ 四季 しき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 四季

Cách đọc : しき. Romaji : shiki

Ý nghĩa tiếng việ t : bốn mùa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本には四季がある。
nihon ni ha shiki ga aru
Ở nhật có 4 mùa

ヨーロッパの国は四季がはっきりだ。
yoroppa no kuni ha shiki ga hakkiri da
Các nước phương Tây thì 4 mùa rõ ràng.

Xem thêm :
Từ vựng : ナイロン

Cách đọc : ないろん. Romaji : nairon

Ý nghĩa tiếng việ t : nylon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このジャケットはナイロンでできています。
kono jaketto ha nairon de deki te i masu
Áo giắc két này được làm bằng nilon

ナイロンは環境によくない。
nairon ha kankyou ni yoku nai
Túi nylon không tốt cho môi trường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xe-cuu-hoa là gì?

tui-xach-tay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shiki là gì? Nghĩa của từ 四季 しき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook